
CHỨC NĂNG.
Chứa nước sạch.
Chứa nước cứu hỏa.
Chứa nước thải.
Chứa hóa chất.
Chứa nước mưa.
LỢI ÍCH.
Vật liệu chế tạo là Composite gia cường cốt sợi thủy tính ( FRP)
Trọng lượng nhẹ, quá trình lắp đặt đơn giản, nhanh tróng.
Tuổi thọ cao, chịu được ăn mòn hóa chất.
Chi phí bảo trì thấp.
Dễ dàng di chuyển đến vị chí khác mà không ảnh hưởng đến chất lượng của bồn.
Linh hoạt trong lựa chọn vị trí lắp đặt như: Lắp đặt ngầm, lắp đặt trên bề mặt và có thể lắp đặt trên các tòa nhà.
ÁP DỤNG.
Các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mai, khu vui chơi giải trí, nhà hàng, bệnh viện, nhà máy.
Nhà máy xử lý nước thải, trạm xử lý nước thải, nhà máy hóa chất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
![]() |
Đường kính (m) |
Chiều dài (m) |
Thể tích (m3) |
Bồn ngang Vật liệu: Compsite FRP |
2.0 | 2.0 | 5.2 |
3.0 | 8.3 | ||
4.0 | 11.5 | ||
5.0 | 14.6 | ||
6.0 | 17.7 | ||
7.0 | 20.9 | ||
8.0 | 24.0 | ||
9.0 | 27.2 | ||
2.5 | 2.0 | 7.8 | |
3.0 | 12.7 | ||
4.0 | 17.6 | ||
5.0 | 22.5 | ||
6.0 | 27.4 | ||
7.0 | 32.3 | ||
8.0 | 37.2 | ||
9.0 | 42.1 | ||
10.0 | 47.0 | ||
11.0 | 51.9 | ||
12.0 | 56.8 |
![]() |
Đường kính (m) |
Chiều dài (m) |
Thể tích (m3) |
Bồn dọc Vật liệu: Compsite FRP |
2.0 | 1.0 | 2.5 |
1.5 | 4.1 | ||
2.0 | 5.7 | ||
2.5 | 7.2 | ||
3.0 | 8.8 | ||
3.5 | 10.4 | ||
2.5 | 1.5 | 6.4 | |
2.0 | 8.8 | ||
2.5 | 11.3 | ||
3.0 | 13.7 | ||
3.5 | 16.2 | ||
4.0 | 18.6 | ||
4.5 | 21.1 | ||
5.0 | 23.5 |
LẮP ĐẶT.
Phương án lắp đặt ngầm Phương án lắp đặt trên tòa nhà.