Stt No. |
Ký hiệu Symbol |
Giải thích ký hiệu Symbol explaination |
Đơn vị Unit |
1 |
Bể MBBR |
Moving bed biofilm reactor tank – Bể đệm di động. |
|
2 |
BOD |
Biological Oxygen Demand – Nhu cầu oxy sinh học BOD là lượng oxy do vi sinh vật sử dụng để oxy hóa các hợp chất hữu có trong nước thải. BOD is oxygen amount which used to oxidate organic componud in waste water by the micro-organism |
mg/l |
3 |
COD |
Chemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy hóa học COD là lượng oxy được sử dụng để oxy hóa các chất ô nhiễm trong nước thải bởi tác nhân hóa học. COD is oxygen amount which used to oxidate pollutants in waste water by the chemical agent. |
mg/l |
4 |
CODv |
Nhu cầu oxy hóa học của nước thải đầu vảo. Chemical Oxygen Demand of input waste water. |
mg/l |
5 |
CODr |
Nhu cầu oxy hóa học của nước thải đầu ra. Chemical Oxygen Demand of output waste water |
mg/l |
6 |
Đầu phân phối khí (Diffuser) |
Là thiết bị dùng để phân phối khí từ các máy thổi khí thành các bóng khí nhỏ để dễ dàng được hấp thụ vào nước thải The instrument is used to distribute air from air blower into waste water. |
|
7 |
Denitrification (Quá trình khử Nito) |
Là quá trình sinh học thiếu khí oxy hóa NO3 hoặc NO2 thành N2 Quá trình NO2 hoặc NO3 được khử thành N2 thường xảy ra trong các bể lắng hoặc bể làm đặc bùn khi xuất hiện hiện tượng thiếu khí. Khí N2 sinh ra sẽ bám vào các bông bùn hoạt tính và nó kéo theo bùn nổi lên bề mặt của bể lắng thứ cấp. đây là hiện tượng nổi bùn (Rising sludge). Anoxic biological oxidation which NO3/NO2 is deoxidated to N2. The process which NO2/NO3 is deoxidated to N2 often happen in sedimentation tank or sludge tank when anoxic phenomenon is happened. Nitrogen (N2) will hang on to activated sludge and sludge will be rise on the surface of sedimentation tank. This is rising sludge phenomenon. |
|
8 |
Qv |
Lưu lượng nước thải đầu vào trong một ngày Waste water flow per day |
m3/ ngày |
9 |
Qhl |
Lưu lượng bùn hồi lưu trong ngày Return sludge flow per day. |
m3/ ngày |
10 |
SS |
Suspended Solids – Nồng độ chất rắn lơ lửng trong nước thải Suspended Solids concentration in waste water. |
|
11 |
SEPTIC |
Hiện tượng bùn có màu đen và mùi thối do các vi sinh vật yếm khí hoạt động mạnh trong điều kiện không có hoặc thiếu oxy hòa tan trong nước thải. The phenomenon of black sludge and smell due to activity of anaerobic micro-organism in the absence or lack of dissolved oxygen in the water. |
|
12 |
Tuổi bùn (Sludge Age) |
Là thời gian mà vi sinh vật tồn tại trong hệ thống MBBR. The exist time of micro-organism in MBBR system. |
|
13 |
Quá trình hiếu khí (Aerobic Processes) |
Quá trình xử lý sinh học xảy ra trong điều kiện có đủ oxy The biological treatment process is happened in the sufficient oxygen. |
|
14 |
Yếm khí (Anaerobic) |
Là tình trạng không có oxy The absence of oxygen situation |
|
15 |
Quá trình yếm khí (Anaearobic Processes) |
Quá trình xử lý sinh học trong điều kiện không có oxy. The biological treatment process is happened in the absence oxygen condition. |
|
16 |
WWTP |
Hệ thống xử lý nước thải Waste water treatment plant |
|